Ngữ âm là nền tảng đầu tiên và quan trọng nhất khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới, đặc biệt là tiếng Trung – một ngôn ngữ có hệ thống phát âm phong phú và khác biệt rõ rệt so với tiếng Việt.
Trong Giáo trình Boya Sơ Cấp Tập 1, phần ngữ âm giúp người học làm quen với hệ thống âm tiết tiếng Trung, bao gồm thanh mẫu (âm đầu), vận mẫu (âm chính) và thanh điệu – những yếu tố then chốt tạo nên sự chính xác và rõ ràng trong giao tiếp.
Việc học ngữ âm không chỉ giúp phát âm đúng, mà còn là bước đệm để nghe – nói tiếng Trung hiệu quả trong tương lai.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Khái quát chung
Thanh mẫu, Vận mẫu và Thanh điệu
Âm tiết trong tiếng Hán được tạo thành bởi thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu. Thanh điệu khác nhau, ý nghĩa được biểu đạt cũng có thể khác nhau.
声母 (thanh mẫu) + 韵母 (vận mẫu) + 声调 (thanh điệu) = 音节 (âm tiết)
Ví dụ (Thanh mẫu) m + (Vận mẫu) a + (thanh thứ nhất) — = mā
1. Thanh mẫu
Tiếng Hán có 21 thanh mẫu.
发音部位 (Vị trí phát âm) | 声母 (Thanh mẫu) | 例字 (Ví dụ) |
双唇音 Âm môi | b p m | 八 拍 马 |
唇齿音 Âm môi – răng | f | 风 |
舌尖前音 Âm đầu lưỡi trước | z c s | 子 词 三 |
舌尖中音 Âm đầu lưỡi giữa | d t n l | 大 天 女 人 |
舌尖后音 Âm đầu lưỡi sau | zh ch sh r | 中 长 书 热 |
舌面音 Âm mặt lưỡi | j q x | 去 学 |
舌根音 Âm cuống lưỡi | g k h | 高 口 河 |
2. Vận mẫu
Tiếng Hán có 38 vận mẫu.
韵母 (Vận mẫu) | Vận mẫu | 例字 (Ví dụ) |
单韵母 Vận mẫu đơn | a o e i u ü | 八 五 我 雨 了 里 |
复韵母 Vận mẫu kép | ai ou ei | 包 也 叫 |
ao ie iao | 飞 右 回 | |
ia ua üe | 白 牙 花 | |
iou (iu) uai uei (ui) | 火 坏 月 | |
鼻韵母 Vận mẫu mũi | an en ang eng | 安 当 生 光 |
in un ün | 工 门 见 用 | |
ian uan uen (un) | 江 轮 英 | |
iang ing iong | 翁 全 军 |
Ngoài ra, còn có “er, -i[ ɿ ], -i[ ʅ ]”。
3. Thanh điệu
Tiếng Hán có 4 thanh điệu.
Thanh điệu | Ví dụ | Ký hiệu |
Thanh thứ nhất | 妈 (mẹ) | 55 |
Thanh thứ hai | 麻 (sợi đay/gai) | 35 |
Thanh thứ ba | 马 (con ngựa) | 214 |
Thanh thứ tư | 骂 (mắng chửi) | 51 |
Ngữ âm
1. Thanh mẫu và Vận mẫu (1)
Thanh mẫu: b p m f d t n l g k h
Vận mẫu: a o e i u
听后选择 Nghe và lựa chọn
- bo – po
- bo – ba
- mo – me
- fo – fu
- mo – mu
- da – ta
- le – ne
- gu – ku
- hu – fu
- mi – ni
2. 声母和韵母 (2) Thanh mẫu và Vận mẫu (2)
Thanh mẫu: z c s zh ch sh r
Vận mẫu: ai ao ou ei ua uo uai uei (ui)
听后选择 Nghe và lựa chọn
- zai – cai
- zao – zhao
- zhou – chou
- shai – sai
- cao – sao
- chao – shao
- rou – rao
- zhua – zhuo
- shei – sui
- zhui – zhuai
3. Thanh mẫu và Vận mẫu (3)
Thanh mẫu: j q x n l
Vận mẫu: i ü ia ie iao iou (iu) üe
听后选择 Nghe và lựa chọn
- nie – lie
- lia – liao
- ju – qu
- jue – que
- qu – xue
- jie – jue
- lie – lüe
- qiu – que
- nü – lü
- ji – xi
4. Thanh mẫu và Vận mẫu (4)
Thanh mẫu: b d z zh j q
Vận mẫu: an en in ian uen (un) uan ün uan
听后选择 Nghe và lựa chọn
- ban – bin
- zen – zun
- dun – duan
- zhen – zhun
- jun – juan
- dan – duan
- qian – quan
- zhan – zhuan
- zhun – jun
- zan – zhan
5. 声母和韵母 (5) Thanh mẫu và Vận mẫu (5)
Thanh mẫu: b p d t g k j q h s ch c s
Vận mẫu: ang eng ing iang iong uang ong ueng
听后选择 Nghe và lựa chọn
- pang – bang
- deng – teng
- sang – cang
- chuang – shuang
- gong – kong
- jing – jiong
- weng – wang
- chuang – chang
- qing – xing
- bing – beng
6. Đọc to những câu sau
日常用语 | Câu giao tiếp thường ngày |
你好。 (Nǐ hǎo.) | Chào bạn. |
早上好。 (Zǎoshang hǎo.) | Chào buổi sáng. |
下午好。 (Xiàwǔ hǎo.) | Chào buổi chiều. |
晚上好。 (Wǎnshang hǎo.) | Chào buổi tối. |
晚安。 (Wǎn’ān.) | Chúc ngủ ngon. |
谢谢。 (Xièxie.) | Cảm ơn. |
不客气。 (Bú kèqi.) | Đừng khách sáo. |
对不起。 (Duìbuqǐ.) | Xin lỗi. |
没关系。 (Méi guānxi.) | Không sao, không có gì. |
再见。 (Zàijiàn.) | Tạm biệt. |
明天见。 (Míngtiān jiàn.) | Ngày mai gặp lại. |
请进。 (Qǐng jìn.) | Mời vào. |
认识你很高兴。 (Rènshi nǐ hěn gāoxìng.) | Rất vui được làm quen với bạn. |
Biến âm
1. Biến điệu
(1) Biến điệu của thanh 3
Khi hai thanh 3 đi liền nhau, thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh thứ hai.
Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
你好 | nǐ hǎo → ní hǎo | Xin chào |
手表 | shǒubiǎo | Đồng hồ đeo tay |
老虎 | lǎohǔ | Con hổ |
洗手 | xǐ shǒu | Rửa tay |
买水 | mǎi shuǐ | Mua nước |
辅导 | fǔdǎo | Hướng dẫn, phụ đạo |
可以 | kěyǐ | Có thể |
小鸟 | xiǎo niǎo | Chim nhỏ |
起早 | qǐ zǎo | Dậy sớm |
(2) “ Biến điệu của “一”
Khi đứng độc lập hoặc là chữ cuối câu, “一” đọc là yī.
Khi đứng trước thanh 1, thanh 2, thanh 3, đọc là yí.
Khi đứng trước thanh 4, đọc là yì.
Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
一天 | yī tiān | Một ngày |
一年 | yí nián | Một năm |
一本 | yì běn | Một quyển (sách) |
一个 | yí gè | Một cái (chung chung) |
(3) Biến điệu của “不”
Khi đứng độc lập hoặc đứng trước thanh 1, thanh 2, thanh 3, 不 đọc là bù.
Khi đứng trước thanh 4, 不 đọc là bú.
Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
不听 | bù tīng | Không nghe |
不学 | bù xué | Không học |
不想 | bù xiǎng | Không muốn, không nghĩ |
不去 | bú qù | Không đi |
2. Thanh nhẹ
Một số từ khi phát âm sẽ không nhấn mạnh âm cuối, mà đọc nhẹ hơn bình thường.
Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
妈妈 | māma | Mẹ |
你们 | nǐmen | Các bạn, các anh/chị/em |
你的 | nǐ de | Của bạn |
我们 | wǒmen | Chúng tôi, chúng ta |
朋友 | péngyou | Bạn bè |
回来 | huílai | Quay lại, trở về |
哥哥 | gēge | Anh trai |
出去 | chūqu | Đi ra ngoài |
漂亮 | piàoliang | Xinh đẹp |
3. Vần uốn lưỡi
Một số từ khi thêm âm “儿” (ér) vào cuối sẽ tạo cảm giác thân mật hoặc mang nghĩa đặc biệt.
Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|
画 | huà | Vẽ |
画儿 | huàr | Bức tranh |
错 | cuò | Sai, nhầm |
错儿 | cuòr | Lỗi, sai sót |
信 | xìn | Tin tưởng, thư tín |
信儿 | xìnr | Tin nhắn |
Quy tắc viết phiên âm
1. Quy tắc viết phiên âm
(1) Khi “ü” hoặc vận mẫu đầu bằng “ü” đứng độc lập tạo thành âm tiết
Thêm “y” vào trước “ü”, đồng thời bỏ hai dấu chấm trên “ü”.
Ví dụ:
ü → yu
üe → yue
(2) Khi “i” đứng độc lập tạo thành âm tiết, thêm “y” vào trước “i”.
Ví dụ:
i → yi
(3) Khi vận mẫu mở đầu bằng “i” đứng độc lập tạo thành âm tiết, “i” đổi thành “y”.
Ví dụ:
iao → yao
iou → you
(4) Khi “u” đứng độc lập tạo thành âm tiết, thêm “w” vào trước “u”.
Ví dụ:
u → wu
(5) Khi vận mẫu mở đầu bằng “u” đứng độc lập tạo thành âm tiết, “u” đổi thành “w”.
Ví dụ:
ua → wa
uai → wai
uan → wan
uang → wang
(6) Khi “ü” hoặc vận mẫu đầu bằng “ü” kết hợp với j, q, x, bỏ hai dấu chấm trên “ü”.
Ví dụ:
ü → ju qu xu juan xue
(7) iou, uei, uen kết hợp với thanh mẫu
Khi “iou, uei, uen” kết hợp với thanh mẫu, thì viết thành “iu, ui, un”.
Biến đổi | Ví dụ | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|---|
iou → iu | 九, 秋, 修, 丢 | jiǔ, qiū, xiū, diū | chín, mùa thu, sửa chữa, vứt |
uei → ui | 推, 归, 追, 随 | tuī, guī, zhuī, suí | đẩy, trở về, đuổi theo, đi theo |
uen → un | 轮, 坤, 敦, 顺 | lún, kūn, dūn, shùn | bánh xe, khôn ngoan, khoan dung, thuận lợi |
2. Quy tắc viết thanh điệu
1. Khi trong âm tiết chỉ có một nguyên âm, thanh điệu viết trên nguyên âm đó.
bā (八 – số tám)
bó (薄 – mỏng)
tè (特 – đặc biệt)
mǐ (米 – gạo, cơm)
lú (炉 – lò nướng)
lǔ (鲁 – tên địa danh, ngốc nghếch)
bǎn (板 – tấm ván, bảng)
lóng (龙 – rồng)
pén (盆 – chậu, bồn)
nín (您 – ngài, cách gọi lịch sự)
lún (轮 – bánh xe)
jūn (军 – quân đội)
2. Khi trong âm tiết có nguyên âm “a”, thanh điệu viết trên “a”.
bǎo (宝 – bảo vật)
bǎi (百 – một trăm)
zhuāng (装 – trang phục, giả vờ)
jiǎng (讲 – nói, giảng dạy)
juǎn (卷 – cuộn, quyển)
3. Khi trong âm tiết có nguyên âm “e”, “i” hoặc “ü”, thanh điệu viết trên “e”.
bèi (被 – bị, chăn mền)
què (却 – nhưng, lại, lui về sau)
4. Khi trong âm tiết có “o”, “u” hoặc “i”, thanh điệu viết trên “o”.
lóu (楼 – tòa nhà, lầu)
jiǒng (窘 – lúng túng, khó xử)
5. Khi “u”, “i” cùng xuất hiện, thanh điệu viết trên nguyên âm đứng sau.
tuǐ (腿 – chân, đùi)
jiǔ (酒 – rượu)
Các nét trong viết chữ Hán
Ký hiệu | Tên nét (Pinyin) | Tên nét (Tiếng Việt) | Ví dụ |
· | diǎn | Nét chấm | 广 |
一 | héng | Nét ngang | 王 |
丨 | shù | Nét sổ | 中 |
丿 | piě | Nét phẩy | 白 |
㇏ | nà | Nét mác | 八 |
㇀ | tí | Nét hất | 打 |
㇁ | piědiǎn | Nét phẩy chấm | 巡 |
㇂ | shùtí | Nét sổ hất | 农 |
㇅ | héngzhétí | Nét ngang gập hất | 论 |
㇃ | wāngōu | Nét móc cong | 承 |
㇄ | shùgōu | Nét sổ móc | 小 |
㇉ | shùwāngōu | Nét sổ cong móc | 区 |
㇋ | xiégōu | Nét móc nghiêng | 浅 |
㇆ | wōgōu | Nét móc nằm | 心 |
㇈ | hénggōu | Nét ngang móc | 写 |
㇍ | héngzhégōu | Nét ngang gập móc | 月 |
㇍ | héngzhéwāngōu | Nét ngang gập cong móc | 九 |
㇆ | héngpiěwāngōu | Nét ngang phẩy cong móc | 那 |
㇏ | héngzhézhézhégōu | Nét ngang gập gập gập móc | 奶 |
㇄ | shùzhézhégōu | Nét sổ gập gập móc | 与 |
㇀ | shùwān | Nét sổ cong | 四 |
㇂ | héngzhéwān | Nét ngang gập cong | 沿 |
㇇ | héngzhé | Nét ngang gập | 口 |
㇉ | shùzhé | Nét sổ gập | 山 |
㇅ | piězhé | Nét phẩy gập | 云 |
㇃ | héngpiě | Nét ngang phẩy | 水 |
㇈ | héngzhépiě | Nét ngang gập gập phẩy | 建 |
㇋ | shùzhépiě | Nét sổ gập phẩy | 专 |